ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Tên môn học : Sáng tạo và khởi nghiệp
Mã môn học : BUS643
Số tín chỉ : 3 tín chỉ
1. MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn học trang bị cho học viên những kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết mà một nhà doanh nhân, một người làm về đổi mới sáng tạo trong các tổ chức cần phải có, để thúc đẩy tinh thần khởi nghiệp trong doanh nghiệp, đưa ra các ý tưởng, dự án khởi nghiệp mới và điều hành dự án/tổ chức khởi nghiệp một cách hiệu quả và thành công.
2. MỤC TIÊU MÔN HỌC
- Hệ thống hoá các kiến thức về đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp
- Ứng dụng được các kỹ năng để đề xuất ý tưởng, mô hình khởi nghiệp, đổi mới và điều hành dự án/tổ chức khởi nghiệp thành công trong môi trường kinh doanh thách thức hiện tại
- Nhận thức được vai trò và tầm quan trọng của tinh thần đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp. Tham gia tích cực và ủng hộ việc đổi mới và khởi nghiệp trong tổ chức.
3. NỘI DUNG GIẢNG DẠY
- Tổng quan về đổi mới sáng tạo
- Tổng quan về khởi nghiệp
- Ý tưởng khởi nghiệp
- Đổi mới sáng tạo mở
- Mô hình kinh doanh và đổi mới mô hình kinh doanh
- Quản trị khởi nghiệp
- Các xu hướng khởi nghiệp hiện đại
4. HỌC LIỆU
4.1. Giáo trình
- Wim Vanhaverbeke (2017), Managing Open Innovation in SMEs, Cambridge University Press.
- Donald F. Kuratko - Boston, (2017). Entrepreneurship: theory, process, practice. NXB Massachusetts : Cengage Learning.
4.2. Tài liệu tham khảo
- The Clayton M. Christensen reader / Clayton M. Christensen (2016). Harvard Business Review - Boston, Massachusetts
- Paul Trott (2017). Innovation management and new product development. Harlow, England: Pearson.
- Clayton M. Christensen, Michael E.Raynor, (2012). Giải pháp cho đổi mới và sáng tạo. NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
- Allan Afuah, (2012). Quản trị quá trình đổi mới và sáng tạo. NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân
- PGS. TS Nguyễn Thị Liên Diệp (2017), Quản trị Khởi nghiệp, NXB Hồng Đức
- Peter Skarzynski, (2012). Đổi mới từ cốt lõi. NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân.
- Henry W. Chesbrough (2006), Open Innovation: The New Imperative for Creating and Profiting from Technology, Harvard Business Review Press; 1st edition .
- Khởi nghiệp và phát triển doanh nghiệp: Starting and growing your business - Sanjyot P.Dunung, Nguyễn Hoàng Bảo dịch - Tổng hợp – 2008.
- Alexander Osterwalder, Yves Pigneur; Alan Smith [thiết kế], Tim Clark [biên tập], Patrick van der Pijl [trình bày], (2010). Business model generation : a handbook for visionaries, game changers, and challengers, New Jersey : John wiley & Sons.
- Alexander Osterwalder và Yves P Brian Halligan, (2017). Tạo lập mô hình kinh doanh. NXB Lao động.
5. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
- Quá trình/Giữa kỳ (50%)
- Quá trình (Hết chương 5) (30%)
- Quá trình (Hết chương 7 (20%)
5.2 Cuối kỳ (50%)
- Bài tập lớn môn học (50%)
6. SỐ GIỜ HỌC
- Số giờ học tại lớp : 45 tiết
- Số giờ tự học : 135 tiết