THẠC SĨ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng của Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh được thiết kế để cung cấp kiến thức, huấn luyện kỹ năng thực hành chuyên môn và kỹ năng quản lý cho kỹ sư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Mục tiêu chung của chương trình đào tạo này là:
1.2 Mục tiêu cụ thể
Chương trình đào tạo thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng của Trường Đại học Mở TP. HCM nhằm trang bị các kiến thức, kỹ năng sau cho học viên:
* Kiến thức
- Trang bị kiến thức nâng cao cốt lõi mảng kết cấu: tiêu chuẩn tính toán thiết kế cập nhật trên thế giới liên quan cấu kiện bê tông, kết cấu thép; các phương pháp số hiệu quả để mô phỏng, tính toán, phân tích các loại kết cấu công trình phức tạp chịu tải trọng tĩnh và động.
- Trang bị kiến thức nâng cao cốt lõi mảng nền móng: tiêu chuẩn tính toán thiết kế cập nhật trên thế giới liên quan nền móng, hố đào sâu, xử lý gia cố nền đất yếu; các phương pháp số hiệu quả để mô phỏng, tính toán nền móng.
- Trang bị kiến thức nâng cao cốt lõi mảng quản lý dự án: các phương pháp phân tích, quản lý tiên tiến về nhân lực, tài chính, đầu tư, tiến độ, an toàn lao động.
* Kỹ năng
- Giúp người học phát triển kỹ năng tư duy lý luận khoa học kỹ thuật trong thực hành công tác chuyên môn; phát triển kỹ năng phân tích, tổng hợp đánh giá dữ liệu và thông tin để phát hiện và ra quyết định giải quyết các vấn đề trong thực tiễn thiết kế, thi công, và quản lý dự án xây dựng
- Giúp người học phát triển kỹ năng nghiên cứu khoa học, kỹ năng truyền đạt tri thức dựa trên nghiên cứu khoa học, thảo luận các vấn đề chuyên môn và khoa học trong lĩnh vực xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.
- Giúp người học phát triển kỹ năng sử dụng ngoại ngữ để tham khảo các tài liệu kỹ thuật nước ngoài dùng cho thiết kế, hoặc nghiên cứu sâu hơn tới cấp độ khoa học trong lĩnh vực xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
* Mức tự chủ và trách nhiệm
- Giúp người học xây dựng năng lực thích nghi, tự định hướng và hướng dẫn người khác trong hoạt động nghề nghiệp
- Giúp người học xây dựng năng lực quản lý, đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn nghề nghiệp.
3. CHUẨN ĐẦU RA
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo này được xác định theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 1982/QD-TTg ngày 18/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ. Cụ thể chuẩn đầu ra của chương trình này ở Bậc 7 theo Khung 8 bậc.
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng, học viên đạt được:
4. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH VÀ TỐT NGHIỆP
4.1. Điều kiện dự tuyển
Đối tượng tuyển sinh và công dân nước Việt Nam đáp ứng điều kiện sau:
4.2. Môn thi tuyển
Môn 1: Toán
Môn 2: Sức bền vật liệu (Môn chủ chốt)
Môn 3: Ngoại ngữ
4.3. Điều kiện miễn ngoại ngữ
4.3.1. Thí sinh là công dân Việt Nam có năng lực ngoại ngữ đúng với yêu cầu học phần thi ngoại ngữ của Nhà trường
Tiếng Anh
Cấp độ |
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam |
BEC |
BULATS |
Khung Châu Âu |
3/6 (Khung VN) |
4.5 |
450 PBT 133 CBT 45 iBT |
450 |
Preliminary PET |
Business Preliminary |
40 |
B1 |
Cấp độ |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
3/6 (Khung VN) |
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau 3 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N4 |
4.4. Điều kiện trúng tuyển
5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
6. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã học phần |
Tên học phần |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phần chữ |
Phần số |
|
Tổng số |
LT |
TH |
||
PHẦN 1: KIẾN THỨC CHUNG |
8 |
8 |
0 |
||||
CON |
501 |
Philosophy |
3 |
3 |
|
||
ECO |
506 |
Foreign languages |
5 |
5 |
|
||
PHẦN 2: KIẾN THỨC NGÀNH |
37 |
36 |
1 |
||||
2.1 Kiến thức cơ sở ngành |
10 |
9 |
1 |
||||
CON |
605 |
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao Advanced Finite element method |
3 |
3 |
|
||
17 CON |
604 |
Critical state soil mechanics |
4 |
3 |
1 |
||
CON |
703 |
Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng Quantitative analysis for construction management |
3 |
3 |
|
||
2.2 Kiến thức chuyên ngành bắt buộc |
18 |
18 |
0 |
||||
CON |
701 |
Phương pháp phần tử hữu hạn trong địa kỹ thuật Finite Element method in geotechnical engineering |
3 |
3 |
|
||
CON |
704 |
Advanced steel structures |
3 |
3 |
|
||
CON |
702 |
Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao Advanced reinforced concrete structures |
3 |
3 |
|
||
17 CON |
705 |
Thiết kế nền móng nâng cao Advanced foundation design |
3 |
3 |
|
||
CON |
716 |
Quản lý dự án xây dựng nâng cao Advanced construction project management |
3 |
3 |
|
||
CON |
718 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Scientific research methodology |
3 |
3 |
|
||
2.3 Chuyên đề chuyên ngành tự chọn (chọn tối thiểu 2 tín chỉ) |
2 |
2 |
0 |
||||
CON |
731 |
Seminar on structural engineering |
1 |
1 |
|
||
CON |
732 |
Seminar on foundation engineering |
1 |
1 |
|
||
CON |
733 |
Seminar on construction management |
1 |
1 |
|
||
2.4 Kiến thức chuyên ngành tự chọn (chọn tối thiểu 7 tín chỉ) |
7 |
7 |
0 |
||||
CON |
726 |
4 |
4 |
|
|||
CON |
707 |
Tối ưu hóa kết cấu dựa trên độ tin cậy Structural design optimization considering uncerts |
3 |
3 |
|
||
CON |
708 |
High performance concrete |
3 |
3 |
|
||
CON |
710 |
Bê tông cốt thép dự ứng lực Prestressed concrete structures |
3 |
3 |
|
||
CON |
712 |
Health monitoring and diagnostics of structures |
3 |
3 |
|
||
CON |
715 |
Dynamics of foundations |
3 |
3 |
|
||
CON |
728 |
Quản lý kinh doanh và rủi ro trong xây dựng Business operations and risk management in construction |
3 |
3 |
|
||
CON |
729 |
BIM & tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng BIM & applied informatics in construction management |
3 |
3 |
|
||
PHẦN 3: LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
15 |
15 |
|
||||
CON |
719 |
Luận văn Thesis |
15 |
15 |
|
||
TỔNG CỘNG |
60 |
59 |
1 |
||||
Ghi chú:
Luận văn thạc sĩ ứng dụng tuân theo quy định đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường đại học Mở Tp. HCM và có độ dài ít nhất 50 trang không kể mục lục, tài liệu tham khảo và phụ lục.
5.3. Nội dung chương trình đào tạo thạc sĩ nghiên cứu
Mã học phần |
Tên học phần |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phần chữ |
Phần số |
|
Tổng số |
LT |
TH |
||
PHẦN 1: KIẾN THỨC CHUNG |
8 |
8 |
0 |
||||
CON |
501 |
Triết học Philosophy |
3 |
3 |
|
||
ECO |
506 |
Ngoại ngữ Foreign languages |
5 |
5 |
|
||
PHẦN 2: KIẾN THỨC NGÀNH |
27 |
26 |
1 |
||||
2.1 Kiến thức cơ sở ngành |
10 |
9 |
1 |
||||
CON |
605 |
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao Advanced Finite element method |
3 |
3 |
|
||
17 CON |
604 |
Cơ học đất tới hạn Critical state soil mechanics |
4 |
3 |
1 |
||
CON |
703 |
Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng Quantitative analysis for construction management |
3 |
3 |
|
||
2.2 Kiến thức chuyên ngành bắt buộc |
3 |
3 |
0 |
||||
CON |
718 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Scientific research methodology |
3 |
3 |
|
||
2.3 Chuyên đề chuyên ngành tự chọn (chọn tối thiểu 2 tín chỉ) |
2 |
2 |
0 |
||||
CON |
731 |
Chuyên đề kết cấu công trình Seminar on structural engineering |
1 |
1 |
|
||
CON |
732 |
Chuyên đề nền móng công trình Seminar on foundation engineering |
1 |
1 |
|
||
CON |
733 |
Chuyên đề quản lý xây dựng Seminar on construction management |
1 |
1 |
|
||
2.4 Kiến thức chuyên ngành tự chọn (chọn tối thiểu 12 tín chỉ) |
12 |
12 |
0 |
||||
CON |
701 |
Phương pháp phần tử hữu hạn trong địa kỹ thuật Finite Element method in geotechnical engineering |
3 |
3 |
|
||
CON |
704 |
Kết cấu thép nâng cao Advanced steel structures |
3 |
3 |
|
||
CON |
702 |
Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao Advanced reinforced concrete structures |
3 |
3 |
|
||
17 CON |
705 |
Thiết kế nền móng nâng cao Advanced foundation design |
3 |
3 |
|
||
CON |
716 |
Quản lý dự án xây dựng nâng cao Advanced construction project management |
3 |
3 |
|
||
CON |
726 |
Động lực học kết cấu và động đất |
4 |
4 |
|
||
CON |
707 |
Tối ưu hóa kết cấu dựa trên độ tin cậy Structural design optimization considering uncerts |
3 |
3 |
|
||
CON |
708 |
Bê tông tính năng cao High performance concrete |
3 |
3 |
|
||
CON |
710 |
Bê tông cốt thép dự ứng lực Prestressed concrete structures |
3 |
3 |
|
||
CON |
712 |
Theo dõi và chẩn đoán kết cấu Health monitoring and diagnostics of structures |
3 |
3 |
|
||
CON |
715 |
Động lực học nền móng Dynamics of foundations |
3 |
3 |
|
||
CON |
728 |
Quản lý kinh doanh và rủi ro trong xây dựng Business operations and risk management in construction |
3 |
3 |
|
||
CON |
729 |
BIM & tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng BIM & applied informatics in construction management |
3 |
3 |
|
||
PHẦN 3: LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
25 |
25 |
|
||||
CON |
719 |
Luận văn Thesis |
25 |
25 |
|
||
TỔNG CỘNG |
60 |
59 |
1 |
||||
Ghi chú:
5.4. Đề cương chi tiết học phần: Đính kèm
VI. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
6.1. Kế hoạch giảng dạy chương trình đào tạo thạc sĩ ứng dụng
HỌC KỲ 1
STT |
Mã học phần |
Học phần |
TÍN CHỈ |
01 |
CON501 |
Triết học |
3 |
02 |
CON605 |
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao |
3 |
03 |
17CON604 |
Cơ học đất tới hạn |
4 |
04 |
CON703 |
Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng |
3 |
05 |
CON702 |
Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao |
3 |
HỌC KỲ 2
STT |
Mã học phần |
Học phần |
TÍN CHỈ |
06 |
CON701 |
Phương pháp phần tử hữu hạn trong địa kỹ thuật |
3 |
07 |
CON704 |
Kết cấu thép nâng cao |
3 |
08 |
CON716 |
Quản lý dự án xây dựng nâng cao |
3 |
09 |
CON718 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
10 |
|
Chuyên đề tự chọn 1 |
1 |
HỌC KỲ 3
STT |
Mã học phần |
Học phần |
TÍN CHỈ |
11 |
ECO506 |
Ngoại ngữ |
5 |
12 |
17CON705 |
Thiết kế nền móng nâng cao |
3 |
13 |
|
Môn tự chọn 1* |
4 |
14 |
|
Môn tự chọn 2* |
3 |
15 |
|
Chuyên đề tự chọn 2 |
1 |
STT |
Mã học phần |
Học phần |
TÍN CHỈ |
16 |
CON719 |
Luận văn Thạc sĩ |
15 |
Các học phần kiến thức chuyên ngành tự chọn khuyến nghị
STT |
Mã học phần |
Học phần |
KHỐI LƯỢNG TC |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tổng số |
|||
1 |
CON726 |
Động lực học kết cấu và động đất |
4 |
0 |
4 |
2 |
CON708 |
Bê tông tính năng cao |
3 |
0 |
3 |
6.2. Kế hoạch giảng dạy chương trình đào tạo thạc sĩ nghiên cứu
HỌC KỲ 1
STT |
Mã học phần |
Học phần |
TÍN CHỈ |
01 |
CON501 |
Triết học |
3 |
02 |
CON605 |
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao |
3 |
03 |
17CON604 |
Cơ học đất tới hạn |
4 |
04 |
CON703 |
Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng |
3 |
05 |
|
Môn tự chọn 1* |
3 |
HỌC KỲ 2
STT |
Mã học phần |
Học phần |
TÍN CHỈ |
06 |
|
Môn tự chọn 2* |
3 |
07 |
|
Môn tự chọn 3* |
3 |
08 |
|
Môn tự chọn 4* |
3 |
09 |
CON718 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
10 |
|
Chuyên đề tự chọn 1 |
1 |
HỌC KỲ 3, 4, 5
STT |
Mã học phần |
Học phần |
TÍN CHỈ |
11 |
ECO506 |
Ngoại ngữ |
5 |
12 |
|
Chuyên đề tự chọn 2 |
1 |
13 |
CON730 |
Luận văn Thạc sĩ |
25 |
* Môn tự chọn theo hướng nghiên cứu
STT |
Mã học phần |
Học phần |
KHỐI LƯỢNG TC |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tổng số |
|||
1 |
CON704 |
Kết cấu thép nâng cao |
3 |
0 |
3 |
2 |
CON702 |
Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao |
3 |
0 |
3 |
3 |
CON708 |
Bê tông tính năng cao |
3 |
0 |
3 |
4 |
CON726 |
Động lực học kết cấu và động đất |
4 |
0 |
4 |
STT |
Mã học phần |
Học phần |
KHỐI LƯỢNG TC |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tổng số |
|||
1 |
CON701 |
Phương pháp phần tử hữu hạn trong địa kỹ thuật |
3 |
0 |
3 |
2 |
CON702 |
Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao |
3 |
0 |
3 |
3 |
17CON705 |
Thiết kế nền móng nâng cao |
3 |
0 |
3 |
4 |
CON726 |
Động lực học kết cấu và động đất |
4 |
0 |
4 |
STT |
Mã học phần |
Học phần |
KHỐI LƯỢNG TC |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tổng số |
|||
1 |
CON716 |
Quản lý dự án xây dựng nâng cao |
3 |
0 |
3 |
2 |
CON702 |
Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao |
3 |
0 |
3 |
3 |
CON728 |
Quản lý kinh doanh và rủi ro trong xây dựng |
3 |
0 |
3 |
4 |
CON729 |
BIM & tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng |
3 |
0 |
3 |
7. Danh mục các học phần tương đương
STT |
Chương trình đào tạo 2017 |
Chương trình đào tạo 2019 |
1 |
Phương pháp phần tử hữu hạn (CON602) |
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao (CON605) |