THẠC SĨ KẾ TOÁN
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình Thạc sĩ Kế toán trang bị cho người học kiến thức chuyên sâu và các kỹ năng tích hợp về kế toán và các lĩnh vực liên quan để có thể phân tích, đánh giá và đề ra giải pháp cho các vấn đề phát sinh trong môi trường kinh doanh năng động và toàn cầu hóa
1.2. Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
Kỹ năng
Mức tự chủ và trách nhiệm
2. VỊ TRÍ LÀM VIỆC SAU KHI TỐT NGHIỆP
Làm việc với vai trò chuyên gia phân tích hoặc tư vấn tại các quỹ đầu tư, công ty tài chính và công ty kiểm toán.
Đảm nhận công việc phụ trách kế toán tại các loại hình doanh nghiệp và các tổ chức khác.
Làm giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường cao đẳng, đại học hoặc viện nghiên cứu.
Đảm nhận vai trò kiểm toán viên hành nghề, cán bộ thanh tra thuế, kiểm toán viên nội bộ, tại các công ty kiểm toán, cơ quan thuế, doanh nghiệp và các tổ chức khác.
3. CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng
Mức tự chủ và trách nhiệm
4. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
4.1. Đối tượng dự tuyển
Đối tượng dự tuyển chuyên ngành Kế toán, trình độ thạc sỹ phải:
4.2. Điều kiện dự tuyển
Đối tượng dự tuyển trình độ thạc sỹ là công dân Việt Nam đáp ứng được các điều kiện sau:
4.3. Môn thi tuyển
- Môn 1: Kinh tế vi mô;
- Môn 2: Kinh tế vĩ mô,
- Môn 3: Ngoại ngữ.
Hồ sơ dự thi (tải tại đây)
4.4. Điều kiện miễn ngoại ngữ
- Thí sinh là công dân Việt Nam có năng lực ngoại ngữ đúng với yêu cầu học phần thi ngoại ngữ của Nhà trường
Tiếng Anh
Cấp độ |
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam |
BEC |
BULATS |
Khung Châu Âu |
3/6 (Khung VN) |
4.5 |
450 PBT 133 CBT 45 iBT |
450 |
Preliminary PET |
Business Preliminary |
40 |
B1 |
Ngoại ngữ khác
Cấp độ |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
3/6 (Khung VN) |
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau 3 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N4 |
- Thí sinh là công dân nước ngoài có chứng chỉ trình độ tiếng Việt tối thiểu từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
4.5. Điều kiện trúng tuyển
5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Để đáp ứng đủ điều kiện tốt nghiệp, học viên phải:
6. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số học phần |
Tên học phần |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||
---|---|---|---|---|---|
Tổng số |
LT |
TH |
|||
Phần chữ |
Phần số |
Phần kiến thức chung |
9 |
9 |
0 |
ECO |
501 |
Philosophy |
4 |
4 |
0 |
ECO |
506 |
Ngoại ngữ Foreign language |
5 |
5 |
0 |
Phần chữ |
Phần số |
Phần kiến thức cơ sở ngành |
18 |
18 |
0 |
Các học phần bắt buộc |
9 |
9 |
0 |
||
BUS |
601 |
Managerial economics |
3 |
3 |
0 |
ACC |
602 |
Theory of accounting |
3 |
3 |
0 |
FIN |
604 |
Research methods |
3 |
3 |
0 |
Các học phần lựa chọn (Chọn 03 trong các học phần liệt kê dưới đây) |
9 |
9 |
0 |
||
FIN |
605 |
Corporate finance |
3 |
3 |
0 |
BUS |
641 |
Global strategic management |
3 |
3 |
0 |
FIN |
610 |
International finance |
3 |
3 |
0 |
BUS |
605 |
Production & operation management |
3 |
3 |
0 |
ACC |
619 |
Nghiên cứu định lượng trong kế toán Quantitative research in accounting |
3 |
3 |
0 |
Phần chữ |
Phần số |
Phần kiến thức chuyên ngành |
18 |
18 |
0 |
Các học phần bắt buộc |
9 |
9 |
0 |
||
ACC |
603 |
Advanced financial accounting |
3 |
3 |
0 |
ACC |
604 |
Advanced management accounting |
3 |
3 |
0 |
ACC |
605 |
Advanced international accounting |
3 |
3 |
0 |
Các học phần lựa chọn (Chọn 03 trong các học phần liệt kê dưới đây) |
9 |
9 |
0 |
||
FIN |
611 |
Phân tích báo cáo tài chính nâng cao Advanced financial statements analysis |
3 |
3 |
0 |
ACC |
608 |
Advanced audit and assurance |
3 |
3 |
0 |
ACC |
609 |
Advanced internal control |
3 |
3 |
0 |
ACC |
610 |
Hệ thống thông tin kế toán nâng cao Advanced accounting information system |
3 |
3 |
0 |
ACC |
614 |
Tax analysis |
3 |
3 |
0 |
ACC |
616 |
Firm valuation |
3 |
3 |
0 |
FIN |
616 |
Mergers and acquisitions |
3 |
3 |
0 |
Phần chữ |
Phần số |
Luận văn |
15 |
15 |
0 |
ACC |
701 |
Luận văn Thesis |
15 |
15 |
0 |
|
|
Tổng cộng: |
60 |
60 |
0 |
7. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Các học phần được tổ chức trong 3 học kỳ và thời gian thực hiện luận văn tối thiểu là 6 tháng sau đó, cụ thể:
HỌC KỲ 1: 13 tín chỉ
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Ghi chú |
Học phần bắt buộc |
|||
ECO501 |
Triết học |
4 |
|
BUS601 |
Kinh tế học quản lý |
3 |
|
ACC602 |
Lý thuyết kế toán |
3 |
|
Học phần tự chọn cơ sở ngành (chọn 01 học phần trong số các học phần dưới đây) |
|||
FIN605 |
Tài chính công ty |
3 |
|
BUS641 |
Quản trị chiến lược toàn cầu |
3 |
|
FIN610 |
Tài chính quốc tế |
3 |
|
BUS605 |
Quản trị sản xuất và vận hành |
3 |
|
ACC619 |
Nghiên cứu định lượng trong kế toán |
3 |
|
HỌC KỲ 2: 12 tín chỉ
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Ghi chú |
|
Học phần bắt buộc |
||||
ACC603 |
Kế toán tài chính nâng cao |
3 |
|
|
ACC604 |
Kế toán quản trị nâng cao |
3 |
|
|
FIN604 |
Phương pháp nghiên cứu |
3 |
|
|
Học phần tự chọn chuyên ngành (chọn 01 học phần trong số các học phần dưới đây) |
||||
ACC608 |
Kiểm toán nâng cao |
3 |
|
|
ACC609 |
Kiểm soát nội bộ nâng cao |
3 |
|
|
ACC610 |
Hệ thống thông tin kế toán nâng cao |
3 |
|
|
FIN611 |
Phân tích báo cáo tài chính nâng cao |
3 |
|
|
ACC614 |
Phân tích thuế |
3 |
|
|
ACC616 |
Định giá doanh nghiệp |
3 |
|
|
FIN616 |
Mua bán – sáp nhập |
3 |
|
|
HỌC KỲ 3: 20 tín chỉ
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Ghi chú |
Học phần bắt buộc |
|||
ACC605 |
Kế toán quốc tế nâng cao |
3 |
|
ECO506 |
Ngoại ngữ |
5 |
|
Học phần tự chọn cơ sở ngành (chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây) |
|||
FIN605 |
Tài chính công ty |
3 |
|
BUS641 |
Quản trị chiến lược toàn cầu |
3 |
|
FIN610 |
Tài chính quốc tế |
3 |
|
BUS605 |
Quản trị sản xuất và vận hành |
3 |
|
ACC619 |
Nghiên cứu định lượng trong kế toán |
3 |
|
Học phần tự chọn chuyên ngành (chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây) |
|||
ACC608 |
Kiểm toán nâng cao |
3 |
|
ACC609 |
Kiểm soát nội bộ nâng cao |
|
|
ACC610 |
Hệ thống thông tin kế toán nâng cao |
3 |
|
FIN611 |
Phân tích báo cáo tài chính nâng cao |
3 |
|
ACC614 |
Phân tích thuế |
3 |
|
ACC616 |
Định giá doanh nghiệp |
3 |
|
FIN616 |
Mua bán – sáp nhập |
3 |
|
HỌC KỲ 4-5: 15 tín chỉ
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Ghi chú |
ACC701 |
Luận văn |
15 |
|