Chương trình đào tạo chuyên ngành Kế toán năm 2019

 

THẠC SĨ KẾ TOÁN

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu chung:

Chương trình Thạc sĩ Kế toán trang bị cho người học kiến thức chuyên sâu và các kỹ năng tích hợp về kế toán và các lĩnh vực liên quan để có thể phân tích, đánh giá và đề ra giải pháp cho các vấn đề phát sinh trong môi trường kinh doanh năng động và toàn cầu hóa

1.2. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức

  • Trang bị khả năng tích hợp kiến thức và thực tiễn nghề nghiệp kế toán vào môi trường kinh doanh để phân tích các vấn đề phức tạp trong nghề nghiệp.

Kỹ năng

  • Giúp người học phát triển khả năng xử lý các vấn đề trong công việc và nghiên cứu trên cơ sở vận dụng tổng hợp các kỹ năng tư duy và định lượng
  • Thúc đẩy nâng cao kỹ năng truyền thông, đối nhân hiệu quả và khả năng ngoại ngữ cần thiết để làm việc trong môi trường toàn cầu hóa.

Mức tự chủ và trách nhiệm

  • Phát triển năng lực thích nghi sự thay đổi của môi trường làm việc, học tập suốt đời và quản lý hoạt động chuyên môn.
  • Thúc đẩy trách nhiệm xã hội và đạo đức nghề nghiệp

2. VỊ TRÍ LÀM VIỆC SAU KHI TỐT NGHIỆP

  • Làm việc với vai trò chuyên gia phân tích hoặc tư vấn tại các quỹ đầu tư, công ty tài chính và công ty kiểm toán.

  • Đảm nhận công việc phụ trách kế toán tại các loại hình doanh nghiệp và các tổ chức khác.

  • Làm giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường cao đẳng, đại học hoặc viện nghiên cứu.

  • Đảm nhận vai trò kiểm toán viên hành nghề, cán bộ thanh tra thuế, kiểm toán viên nội bộ, tại các công ty kiểm toán, cơ quan thuế, doanh nghiệp và các tổ chức khác.

3. CHUẨN ĐẦU RA

Kiến thức

  • Trang bị khả năng tích hợp kiến thức và thực tiễn nghề nghiệp kế toán vào môi trường kinh doanh để phân tích các vấn đề phức tạp trong nghề nghiệp

Kỹ năng

  • Giúp người học phát triển khả năng xử lý các vấn đề trong công việc và nghiên cứu trên cơ sở vận dụng tổng hợp các kỹ năng tư duy và định lượng.
  • Thúc đẩy nâng cao kỹ năng truyền thông, đối nhân hiệu quả và khả năng ngoại ngữ cần thiết để làm việc trong môi trường toàn cầu hóa.

Mức tự chủ và trách nhiệm

  • Phát triển năng lực thích nghi sự thay đổi của môi trường làm việc, học tập suốt đời và quản lý hoạt động chuyên môn.
  • Thúc đẩy trách nhiệm xã hội và đạo đức nghề nghiệp.

4. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH

4.1. Đối tượng dự tuyển

Đối tượng dự tuyển chuyên ngành Kế toán, trình độ thạc sỹ phải:

  • Có trình độ cử nhân ngành Kế toán, Kiểm toán, Kế toán - Kiểm toán hoặc cử nhân các ngành gần bao gồm nhóm ngành Kinh tế học; Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm; Kinh doanh, và Quản trị - Quản lý.
  • Những người có bằng cử nhân thuộc các nhóm ngành gần muốn dự tuyển cần phải học bổ sung kiến thức gồm các học phần sau:
    • Học phần 1: Nguyên lý kế toán
    • Học phần 2: Kế toán tài chính
    • Học phần 3: Kế toán quản trị
    • Học phần 4: Kiểm toán
  • Học viên sẽ được miễn học các học phần nếu đã học ở chương trình đào tạo đại học.

4.2. Điều kiện dự tuyển

Đối tượng dự tuyển trình độ thạc sỹ là công dân Việt Nam đáp ứng được các điều kiện sau:

  • Về văn bằng: Có bằng tốt nghiệp đại học thuộc các ngành kể trên tại mục 4.1.
  • Về kinh nghiệm: Không yêu cầu
  • Về lý lịch bản thân: Có lý lịch rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận; Có đủ sức khỏe học tập; Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời gian theo quy định của Nhà trường

4.3. Môn thi tuyển

- Môn 1: Kinh tế vi mô;

- Môn 2: Kinh tế vĩ mô,

- Môn 3: Ngoại ngữ.

Hồ sơ dự thi (tải tại đây)

4.4. Điều kiện miễn ngoại ngữ

- Thí sinh là công dân Việt Nam có năng lực ngoại ngữ đúng với yêu cầu học phần thi ngoại ngữ của Nhà trường

  • Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng tiếng Anh, được cơ quan có thầm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
  • Có bằng tốt nghiệp đại học trong nước ngành ngôn ngữ tiếng Anh;
  • Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 3/6 khung năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam còn trong thời hạn hai năm tính từ ngày cấp đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở đào tạo được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận, cụ thể:

Tiếng Anh

Cấp độ

IELTS

TOEFL

TOEIC

Cambridge Exam

BEC

BULATS

Khung Châu Âu

3/6 (Khung VN)

4.5

450   PBT 133   CBT   45   iBT

450

Preliminary PET

Business Preliminary

40

B1

 

Ngoại ngữ khác

Cấp độ

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Trung

Tiếng  Nhật

3/6

(Khung VN)

TRKI 1 

DELF B1

 TCF niveau 3

B1

ZD

HSK       

cấp độ 3      

JLPT  N4

 

- Thí sinh là công dân nước ngoài có chứng chỉ trình độ tiếng Việt tối thiểu từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.

4.5. Điều kiện trúng tuyển

  • Thí sinh thuộc diện xét trúng tuyển phải đạt 50% của thang điểm đối với mỗi học phần thi, kiểm tra (sau khi đã cộng điểm ưu tiên, nếu có).
  • Căn cứ vào chỉ tiêu đã được thông báo cho từng ngành, chuyên ngành đào tạo và tổng điểm hai học phần thi, kiểm tra của từng thí sinh (không cộng điểm học phần ngoại ngữ), Hội đồng tuyển sinh xác định phương án điểm trúng tuyển.
  • Tr­ường hợp có nhiều thí sinh cùng tổng điểm hai học phần thi, kiểm tra nêu trên (đã cộng cả điểm ưu tiên, nếu có) thì xác định người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên sau
    • Thí sinh là nữ;
    • Người có điểm cao hơn của môn chủ chốt;
    • Người được miễn thi ngoại ngữ hoặc người có điểm cao hơn của môn ngoại ngữ.

5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Để đáp ứng đủ điều kiện tốt nghiệp, học viên phải:

  • Tham gia học tập trong thời gian từ 2 đến 4 năm và tích lũy đủ số tín chỉ tối thiểu là 60 tín chỉ như chỉ ra trong Chương trình đào tạo;
  • Hoàn thành luận văn thạc sĩ và đạt yêu cầu theo đánh giá của Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ;
  • Đạt chuẩn đầu ra tiếng Anh chuẩn B2 Châu Âu hoặc TOEIC 600, IELTS 5.5, TOEFL 550 PBT hoặc ngoại ngữ khác có trình độ tương đương.

6. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mã số học phần

Tên học phần

Khối lượng (tín chỉ)

Tổng số

LT

TH

Phần chữ

Phần số

Phần kiến thức chung

9

9

0

ECO

501

Triết học

                                                              Philosophy

4

4

0

ECO

506

Ngoại ngữ

                                                    Foreign language

- Tiếng Anh

- Tiếng Pháp

- Tiếng Trung

5

5

0

Phần chữ

Phần số

Phần kiến thức cơ sở ngành

18

18

0

Các học phần bắt buộc

9

9

0

BUS

601

Kinh tế học quản lý

                                           Managerial economics

3

3

0

ACC

602

Lý thuyết kế toán

                                        Theory of accounting

3

3

0

FIN

604

Phương pháp nghiên cứu

                                                 Research methods

3

3

0

Các học phần lựa chọn (Chọn 03 trong các học phần liệt kê dưới đây)

9

9

0

FIN

605

Tài chính công ty

                                              Corporate finance

3

3

0

BUS

641

Quản trị chiến lược toàn cầu

                            Global strategic management

3

3

0

FIN

610

Tài chính quốc tế

                                         International finance

3

3

0

BUS

605

Quản trị sản xuất và vận hành

                Production & operation management

3

3

0

ACC

619

Nghiên cứu định lượng trong kế toán

                      Quantitative research in accounting

3

3

0

Phần chữ

Phần số

Phần kiến thức chuyên ngành

18

18

0

Các học phần bắt buộc

9

9

0

ACC

603

Kế toán tài chính nâng cao

                          Advanced financial accounting

3

3

0

ACC

604

Kế toán quản trị nâng cao

                        Advanced management accounting

3

3

0

ACC

605

Kế toán quốc tế nâng cao

                       Advanced international accounting

3

3

0

Các học phần lựa chọn (Chọn 03 trong các học phần liệt kê dưới đây)

9

9

0

FIN

611

Phân tích báo cáo tài chính nâng cao

                Advanced financial statements analysis

3

3

0

ACC

608

Kiểm toán nâng cao

                               Advanced audit and assurance

3

3

0

ACC

609

Kiểm soát nội bộ nâng cao

                                  Advanced internal control

3

3

0

ACC

610

Hệ thống thông tin kế toán nâng cao

           Advanced accounting information system

3

3

0

ACC

614

Phân tích thuế

                                                          Tax analysis

3

3

0

ACC

616

Định giá doanh nghiệp

                                                      Firm valuation

3

3

0

FIN

616

Mua bán và sáp nhập

                                      Mergers and acquisitions

3

3

0

Phần chữ

Phần số

Luận văn

15

15

0

ACC

701

Luận văn

                                                                   Thesis

15

15

0

 

 

Tổng cộng:

60

60

0

7. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

Các học phần được tổ chức trong 3 học kỳ và thời gian thực hiện luận văn tối thiểu là 6 tháng sau đó, cụ thể:

HỌC KỲ 1: 13 tín chỉ

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Ghi chú

Học phần bắt buộc

ECO501

Triết học

4

 

BUS601

Kinh tế học quản lý

3

 

ACC602

Lý thuyết kế toán

3

 

Học phần tự chọn cơ sở ngành (chọn 01 học phần trong số các học phần dưới đây)

FIN605

Tài chính công ty

3

 

BUS641

Quản trị chiến lược toàn cầu

3

 

FIN610

Tài chính quốc tế

3

 

BUS605

Quản trị sản xuất và vận hành

3

 

ACC619

Nghiên cứu định lượng trong kế toán

3

 

HỌC KỲ 2: 12 tín chỉ

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Ghi chú

 

Học phần bắt buộc

ACC603

Kế toán tài chính nâng cao

3

 

 

ACC604

Kế toán quản trị nâng cao

3

 

 

FIN604

Phương pháp nghiên cứu

3

 

 

Học phần tự chọn chuyên ngành (chọn 01 học phần trong số các học phần dưới đây)

ACC608

Kiểm toán nâng cao

3

 

 

ACC609

Kiểm soát nội bộ nâng cao

3

 

 

ACC610

Hệ thống thông tin kế toán nâng cao

3

 

 

FIN611

Phân tích báo cáo tài chính nâng cao

3

 

 

ACC614

Phân tích thuế

3

 

 

ACC616

Định giá doanh nghiệp

3

 

 

FIN616

Mua bán – sáp nhập

3

 

 

 

HỌC KỲ 3: 20 tín chỉ

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Ghi chú

Học phần bắt buộc

ACC605

Kế toán quốc tế nâng cao

3

 

ECO506

Ngoại ngữ

5

 

Học phần tự chọn cơ sở ngành (chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây)

FIN605

Tài chính công ty

3

 

BUS641

Quản trị chiến lược toàn cầu

3

 

FIN610

Tài chính quốc tế

3

 

BUS605

Quản trị sản xuất và vận hành

3

 

ACC619

Nghiên cứu định lượng trong kế toán

3

 

Học phần tự chọn chuyên ngành (chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây)

ACC608

Kiểm toán nâng cao

3

 

ACC609

Kiểm soát nội bộ nâng cao

 

 

ACC610

Hệ thống thông tin kế toán nâng cao

3

 

FIN611

Phân tích báo cáo tài chính nâng cao

3

 

ACC614

Phân tích thuế

3

 

ACC616

Định giá doanh nghiệp

3

 

FIN616

Mua bán – sáp nhập

3

 

 

HỌC KỲ 4-5: 15 tín chỉ

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Ghi chú

ACC701

Luận văn

15

 

 

Top