THẠC SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Mã ngành: 84 20 201
(Quyết định số 231/QĐ-ĐHM, ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1 Mục tiêu chung:
1.2 Mục tiêu cụ thể:
Kiến thức:
Kỹ năng:
Thái độ:
2. VỊ TRÍ LÀM VIỆC SAU KHI TỐT NGHIỆP
3. CHUẨN ĐẦU RA
3.1 Về kiến thức: Học viên tốt nghiệp từ chương trình đào tạo Cao học tại trường ĐH Mở, TPHCM phải có:
3.2 Về kỹ năng: Học viên tốt nghiệp từ chương trình đào tạo Cao học tại trường ĐH Mở, TPHCM phải có:
3.3 Về mức tự chủ và trách nhiệm: : Học viên tốt nghiệp từ chương trình đào tạo Cao học tại trường ĐH Mở, TPHCM phải biết:
4. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
4.1 Đối tượng tuyển sinh
4.1.1 Ngành đúng, ngành phù hợp
Ứng viên có văn bằng tốt nghiệp đại học nhóm ngành Công nghệ Sinh học và Sinh học gồm: Công nghệ Sinh học, Sinh học, Kỹ thuật sinh học, Sinh học ứng dụng.
4.1.2 Ngành gần:
Các ứng viên thuộc các ngành gần* phải học bổ sung 3 môn (mỗi môn 3 tín chỉ):
(1) Sinh học Phân tử;
(2) Tế bào học;
(3) Vi sinh học đại cương;
*: Ứng viên ngành gần sẽ được xét miễn giảm từng môn học bổ sung này nếu cung cấp bảng điểm của chương trình đào tạo bậc Đại học nhằm chứng minh đã được học các môn học này.
4.2 Môn thi tuyển
Thi tuyển sinh bao gồm 3 môn thi, cụ thể như sau:
a) Môn ngoại ngữ
b) Hai môn thi khác:
- Sinh học đại cương (môn chủ chốt)
- Toán
4.3 Điều kiện miễn thi ngoại ngữ
4.3.1. Thí sinh là công dân Việt Nam
- Tiếng Anh
Cấp độ (CEFR) |
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam |
BEC |
BULATS |
Khung Châu Âu |
3/6 (Khung VN) |
4.5 |
450 PBT 133 CBT 45 iBT |
450 |
Prilimitary PET |
Business Prilimitary
|
40 |
B1 |
Cấp độ (CEFR) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
3/6 (Khung VN) |
TRKI 1 |
DEFL B1 TCF niveau 3 |
B1 ZD |
HSK Cấp độ 3 |
JLPT N4 |
4.3.2. Thí sinh là công dân nước ngoài:
4.4 Điều kiện trúng tuyển
5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
a) Có đủ số tín chỉ tích lũy (60 tín chỉ bao gồm cả luận văn) theo quy định hiện hành;
b) Có đủ điều kiện bảo vệ luận văn theo quy định hiện hành;
c) Điểm luận văn đạt từ 5,5 trở lên;
d) Đã nộp luận văn được hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên, có xác nhận của người hướng dẫn và chủ tịch hội đồng về việc luận văn đã được chỉnh sửa theo kết luận của hội đồng, đóng kèm bản sao kết luận của hội đồng đánh giá luận văn và nhận xét của các phản biện cho cơ sở đào tạo để sử dụng làm tài liệu tham khảo tại thư viện và lưu trữ theo quy định;
đ) Đã công bố công khai toàn văn luận văn trên website của cơ sở đào tạo;
e) Đã công bố ít nhất một bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong/ngoài nước hay kỷ yếu Hội nghị Khoa học chuyên ngành trong/ngoài nước, phản ánh nội dung chính của luận văn;
f) Điều kiện khác do cơ sở đào tạo quy định.
6. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
6.1 Khái quát chương trình
Chương trình đào tạo cao học chuyên ngành Công nghệ sinh học gồm: 60 tín chỉ, trong đó:
*Luận văn: tổng số 25 tín chỉ, và phải có ít nhất một bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong/ngoài nước hay kỷ yếu Hội nghị Khoa học chuyên ngành trong/ngoài nước, phản ánh nội dung chính của luận văn.
6.2 Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo
Mã học phần |
Tên học phần |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||
Phần chữ |
Phần số |
|
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
PHẦN 1: KIẾN THỨC CHUNG |
8 |
8 |
0 |
||
CON |
501 |
Philosophy |
3 |
3 |
0 |
ECO |
506 |
Foreign languages |
5 |
5 |
0 |
PHẦN 2: KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH |
27 |
20 |
7 |
||
Các học phần bắt buộc (3 học phần) |
|||||
BIO |
601 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
3 |
2 |
1 |
BIO |
615 |
Thesis Topic |
3 |
3 |
0 |
BIO |
614 |
New Product development |
3 |
3 |
0 |
Các học phần tự chọn (6 học phần, trong đó học phần BIO602 và BIO608 là học phần tự chọn bắt buộc) |
|||||
BIO |
602 |
Bioinformatics |
3 |
2 |
1 |
BIO |
603 |
Biochemistry |
3 |
2 |
1 |
BIO |
604 |
Molecular Biology of the Cell |
3 |
2 |
1 |
BIO |
605 |
Immunology |
3 |
2 |
1 |
BIO |
606 |
Cell Technology |
3 |
2 |
1 |
BIO |
607 |
Fermentation Technology |
3 |
2 |
1 |
BIO |
608 |
Gene Technology |
3 |
2 |
1 |
BIO |
609 |
Protein – Enzyme Technology |
3 |
2 |
1 |
BIO |
610 |
Applied Biotechnology in Pharmaco-medicine |
3 |
2 |
1 |
BIO |
611 |
Ứng dụng CNSH trong Nông nghiệp Applied Biotechnology in Agriculture |
3 |
2 |
1 |
BIO |
612 |
Applied Biotechnology in Food |
3 |
2 |
1 |
BIO |
613 |
Ứng dụng CNSH trong Môi trường Applied Biotechnology in Environment |
3 |
2 |
1 |
BIO |
701 |
Thesis |
25 |
|
25 |
|
|
Tổng cộng |
60 |
|
|
7. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Các môn được tổ chức trong 3 học kỳ, 1 năm và thời gian thực hiện luận văn tối thiểu là 6 tháng sau đó.
HỌC KỲ 1 |
|||
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Bắt buộc |
|||
1 |
CON501 |
Triết học |
03 |
2 |
BIO601 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
03 |
Tự chọn: 1 học phần |
|||
3 |
BIO610 |
Ứng dụng CNSH trong Y – Dược |
03 |
4 |
BIO611 |
Ứng dụng CNSH trong Nông nghiệp |
03 |
5 |
BIO612 |
Ứng dụng CNSH trong Thực phẩm |
03 |
6 |
BIO613 |
Ứng dụng CNSH trong Môi trường |
03 |
HỌC KỲ 2 |
|||
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Bắt buộc |
|||
1 |
BIO614 |
Phát triển sản phẩm CNSH |
03 |
2 |
BIO602 |
Tin – sinh học |
03 |
Tự chọn: 2 học phần |
|||
3 |
BIO603 |
Hóa sinh |
03 |
4 |
BIO604 |
Sinh học phân tử của tế bào |
03 |
5 |
BIO605 |
Miễn dịch học |
03 |
HỌC KỲ 3 |
|||
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Bắt buộc |
|||
1 |
BIO615 |
Chuyên đề luận văn |
03 |
2 |
BIO608 |
Công nghệ gen |
03 |
3 |
ECO506 |
Ngoại ngữ |
03 |
Tự chọn: 1 học phần |
|||
4 |
BIO609 |
Công nghệ Protein – Enzyme |
03 |
5 |
BIO607 |
Công nghệ lên men |
03 |
6 |
BIO606 |
Công nghệ tế bào |
03 |
HỌC KỲ 4, 5, 6 |
|||
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
BIO701 |
Luận văn |
25 |