CÁC BÀI BÁO ĐƯỢC ĐĂNG TẠP CHÍ KHOA HỌC TỪ NĂM 2010 - NĂM 2015
STT |
Tên đề tài |
Tạp chí |
Số (kỳ) |
Năm |
Tác giả |
Lớp |
Chuyên ngành |
|
1 |
Phân tích chuỗi giá trị lúa gạo tại tỉnh Trà Vinh, Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 3 (18) |
2010 |
Nguyễn Văn Phúc |
|||
Trang Thị Tuyền Anh |
MBA7 |
QTKD |
||||||
2 |
Các yếu tố tác động đến tình trạng của hộ gia đình ở Nông Thôn (Nghiên cứu trường hợp tỉnh Bình Phước |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 3 (18) |
2010 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Nguyễn Hữu Tịnh |
ME1 |
KT Học |
||||||
3 |
Nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động của công nhân may |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 1 (19) |
2011 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Trần Chánh Trực |
ME1 |
KT Học |
||||||
4 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành đối với cơ quan - nơi làm việc của công chức huyện Bình Chánh, TP.HCM |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 1 (19) |
2011 |
Hà Tấn Lộc |
ME1 |
KT Học |
|
Nguyễn Kim Phước |
||||||||
5 |
Kiểm định mô hình 3 nhân tố Fama & French cho trường hợp của Việt Nam |
Tạp chí Phát triển kinh tế, trường ĐH Kinh tế TPHCM |
Số 197 |
2011 |
Võ Thị Quý |
|||
Nguyễn Văn Sĩ |
MBA7 |
QTKD |
||||||
6 |
Determinants of job seeker to select recritment agency for new job vacancies |
JOURNAL OF SCIENCE HCMCITY OPEN UNIVERSITY |
Số 1 |
2011 |
Phan Xuân Bình |
MBAVB3 |
QTKD |
|
Nguyễn Minh Hà |
||||||||
7 |
Các yếu tố tác động đến năng suất bò sữa nuôi (Trường hợp ở huyện Đức Hòa - tỉnh Long An) |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 3 (21) |
2011 |
Lê Bảo Lâm |
|||
Phan Văn Rạnh |
ME2 |
KT Học |
||||||
8 |
Các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ kiểm định công tại tỉnh Bình Duơng |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 3 (21) |
2011 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Bùi Thanh Việt |
ME1 |
KT Học |
||||||
9 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập phi nông nghiệp của hộ gia đình ở huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 4 (22) |
2011 |
Nguyễn Văn Phúc |
|||
Huỳnh Thanh Phương |
ME2 |
KT Học |
||||||
10 |
Các yếu tổ ảnh hưởng đến tổn thất sau thu hoạch cà phê ở tỉnh Đồng Nai |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 5 (23) |
2011 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Lê Kỳ Liêm |
ME2 |
KT Học |
||||||
11 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ Internet-Banking của khách hàng cá nhân |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 5 (23) |
2011 |
Trần Tuấn Mãng |
ME1 |
KT Học |
|
Nguyễn Minh Kiều |
||||||||
12 |
Phân tích chuổi giá trị cá tra tại Tỉnh Đồng Tháp |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 1 (24) |
2012 |
Lê Minh Hoan |
ME2 |
KT Học |
|
Nguyễn Minh Hà |
||||||||
Nguyễn Kim Phước |
||||||||
13 |
Antecedent factors affecting employee's turnover intention: A case study of Indovina Bank |
JOURNAL OF SCIENCE HCMCITY OPEN UNIVERSITY |
No.1 (4) |
2012 |
Nguyen Minh Kieu |
|||
Tran Chi Hong |
MBAVB3 |
QTKD |
||||||
14 |
Factors affecting paddy farmers to procure farm inputs in debt |
JOURNAL OF SCIENCE HCMCITY OPEN UNIVERSITY |
No.1 (4) |
2012 |
Phan Ba Ngoc Phuong |
MBAVB4 |
QTKD |
|
Nguyen Minh Ha |
||||||||
15 |
Tác động của giá vàng, giá dầu và các chỉ số chứng khoán lớn thế giới đến chỉ số chứng khoán Vn-Index |
Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới |
Số 4 |
2012 |
Huỳnh Thanh Bình |
MFB2 |
TC-NH |
|
Nguyễn Minh Hà |
||||||||
16 |
Nghiên cứu mức sẵn lòng chi trả của người dân đối với cấp nước sạch tại TP Cao Lãnh tỉnh Đồng Tháp |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 3 (26) |
2012 |
Nguyễn Văn Ngãi |
|||
Nguyễn Kim Phước |
||||||||
Phan Đình Hùng |
ME2 |
KT Học |
||||||
17 |
Phân tiích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua căn hộ cao cấp tại TPHCM |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 3 (26) |
2012 |
Phạm Thị Vân Trinh |
MBA9 |
QTKD |
|
Nguyễn Minh Hà |
||||||||
18 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc tiếp cận tín dụng của nông hộ huyện Bến Cát tỉnh Bình Dương |
Tạp chí Công nghệ Ngân hàng |
Số 76(tháng 7/2012) |
2012 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Lại Thị Thu Huyền |
ME2 |
KT Học |
||||||
19 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp tỉnh Tiền Giang |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 4 (27) |
2012 |
Lê Bảo Lâm |
|||
Lê Văn Hưởng |
ME3 |
KT Học |
||||||
20 |
Thông tin bất cân xứng trong thị trường bảo hiểm y tế tự nguyện |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 4 (27) |
2012 |
Nguyễn Văn Ngãi |
|||
Nguyễn Thị Cẩm Hồng |
ME2 |
KT Học |
||||||
21 |
Sự hài lòng của doanh nghiệp đối với chất lượng dịch vụ của Cục Thuế TPHCM |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 5 (28) |
2012 |
Lê Bảo Lâm |
|||
Nguyễn Ngọc Tâm |
ME3 |
KT Học |
||||||
22 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tuân thủ thuế của doanh nghiệp tư nhân - Xét khía cạnh nộp thuế đúng hạn |
Tạp chí Công nghệ Ngân hàng |
Số 80(tháng 11/2012) |
2012 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Nguyễn Hoàng Quân |
MFB1 |
TC-NH |
||||||
23 |
Hiệu quả của các ngân hàng ở Đông Nam á và bài học cho Việt Nam |
Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới |
Tháng 11/2012 |
2012 |
Nguyễn Công Tâm |
MFB3 |
TC-NH |
|
Nguyễn Minh Hà |
||||||||
24 |
Chuyển giá và thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp FDI tại TPHCM |
Tạp chí Phát triển kinh tế, trường ĐH Kinh tế TPHCM |
Số 267 - Tháng 1/2013 |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Bùi Quan Trọng |
ME3 |
KT Học |
||||||
25 |
Niềm tin của người tiêu dùng Việt nam trong mua sắm trực tuyến |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 1 (29) |
2013 |
Hoàng Thị Phương Thảo |
|||
Nguyễn Minh Thông |
MBA9 |
QTKD |
||||||
26 |
Xếp hạn tín nhiệm doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán VN: Sử dụng lý thuyết mờ |
Tạp chí Phát triển kinh tế, trường ĐH Kinh tế TPHCM |
Số 269 - Tháng 3/2013 |
2013 |
Võ Hồng Đức |
|||
Nguyễn Đình Thiên |
MFB3 |
TC-NH |
||||||
27 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cổ phiếu doanh nghiệp vào thời điểm phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng |
Tạp chí Công nghệ Ngân hàng |
Số 84(tháng 03/2013) |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Nguyễn Trung Nghĩa |
MFB1 |
TC-NH |
||||||
28 |
Đánh giá chất lượng cuộc sống của lao động nhập cư làm việc tại các khu công nghiệp TPHCM |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 2 (30) |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Nguyễn Quang Đại |
ME2 |
KT học |
||||||
29 |
Tác động của đặc điểm Hội đồng quản trị đến hiệu quả hoạt động công ty: Minh chứng từ Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển |
Số 188(II) 68-75 |
2013 |
Võ Hồng Đức |
|||
Phan Bùi Gia Thủy |
MFB3 |
TC-NH |
||||||
30 |
Factors Influencing Homebuilders’ Intention to Use Ready Mixed Concrete when Building Private Houses |
International Journal of Economics and Management Engineering (IJEME) |
Vol. 3 Iss. 2 |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Nguyễn Mạnh Quyền |
MBAVB4 |
QTKD |
||||||
31 |
THE EFFECT OF BANKING RELATIONSHIP ON FIRM PERFORMANCE IN VIETNAM |
International Journal of Economics and Finance |
Vol. 5, No. 5, May 2013 |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Vũ Hữu Thành |
MFB2 |
TC-NH |
||||||
32 |
Các yếu tố tác động đến tình trạng tái nghèo của Hộ gia đình (Trường hợp Huyện Châu Thành Tỉnh Đồng Tháp) |
Tạp chí khoa học xã hội |
Số 03(175)-2013 |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Lê Thành Công |
ME3 |
KT Học |
||||||
33 |
Tác động của cấu trúc nợ đến chất lượng lợi nhuận của doanh nghiệp |
Tạp chí Công nghệ Ngân hàng |
Số 84(tháng 04/2013) |
2013 |
Dương Nguyễn Thanh Tâm |
MFB3 |
TC-NH |
|
34 |
Ý định khởi nghiệp của nử học viên MBA tại TPHCM |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển |
Số 271 - Tháng 5/2013 |
2013 |
Hoàng Thị Phương Thảo |
|||
Bùi Thị Thanh Chi |
MBA10 |
QTKD |
||||||
35 |
Corporate Governance and Firm Performance: Empirical Evidence from Vietnam |
42nd Australian Conference of Economists, Australia: Perth |
2013 |
Vo Hong Duc |
||||
Phan Bui Gia Thuy |
MFB3 |
TC-NH |
||||||
36 |
A New Approach to Determining Credit Rating and Its Implications to Vietnam Listed Firms |
42nd Australian Conference of Economists, Australia: Perth |
2013 |
Vo Hong Duc |
||||
Nguyen Dinh Thien |
MFB3 |
TC-NH |
||||||
37 |
Mức sẵn lòng chi trả học phí đối với chương trình đào tạo thạc sĩ trong nước |
Sách tham khảo, NXB Thanh niên |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
||||
Ngô Thành Trung |
MBA9 |
QTKD |
||||||
38 |
Sở hữu nước ngoài tác động đến hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán VN |
Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới |
Tháng 04/2013 |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Nguyễn Thành Duy Phương |
MFB1 |
TC-NH |
||||||
39 |
Các yếu tố tài chính ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của nhà đầu tư cá nhân tại sàn giao dịch TPHCM |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 3 (31) |
2013 |
Nguyễn Minh Kiều |
|||
Nguyễn Thị Ngọc Diệp |
MFB2 |
TC-NH |
||||||
40 |
Nghiên cứu sự hài lòng về chất lượng cuộc sống của người dân tại TPHCM |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 3 (31) |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Trương Tấn Tâm |
ME2 |
KT Học |
||||||
41 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến lượng giao dịch thẻ nội địa của ngân hàng |
Thị trường Tài chính Tiền tệ |
Số 12 (381) |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Lai Truyền Bửu Thọ |
MBA10B |
QTKD |
||||||
42 |
Các yếu tố tác động đến phá sản doanh nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
Tạp chí Phát tiển kinh tế |
Số 07 (273) |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Nguyễn Bảo Khang |
MFB3 |
TC-NH |
||||||
43 |
Giải pháp phát triển khu kinh tế cửa khẩu ở Đồng Tháp |
Tạp chí Con số Sự kiện |
Số 06 (52) |
2013 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Lê Thị Kim Ngân |
ME3 |
KT Học |
||||||
44 |
Ảnh hưởng của quản trị tài chính đến hiệu quả hoạt động doah nghiệp |
Tạp chí KHOA HỌC Trường ĐH Mở TP.HCM |
Số 05 (33) |
2013 |
Nguyễn Minh Kiều |
|||
Nguyễn Thị Hồng Huệ |
MFB3 |
TC-NH |
||||||
45 |
Quan hệ giữa các yếu tố vĩ mô và biến động thị trường chứng khoán: Bằng chứng nghiên cứu từ thị trường chứng khoán VN |
Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ |
Tập 16 - số Q3-2013 |
2013 |
Nguyễn Minh Kiều |
|||
Nguyễn Văn Điệp |
MBA |
QTKD |
||||||
46 |
Influence of Sillion Content on Strength of Geopolymer Meterial with Fly Ash |
8th International Symposium on Advanced Science and Technology in Experimental Mechanics |
Novermber |
2013 |
Vo Phuong Linh |
|||
Le Anh Tuan |
XD2 |
XD |
||||||
47 |
Analysing the Employment Status of Graduate Students: The Case of Kent International College in Vietnam |
Advances in Management & Applied Economics |
Vol3, No.4 |
2013 |
Nguyen Minh Ha |
|||
Phan Thi Diem |
MBA10B |
QTKD |
||||||
48 |
Phân tích rủi ro trong hoạt động ngân hàng |
Tạp chí Phát triển và Hội nhập |
Số 9 (19) |
2013 |
Nguyễn Thanh Dương |
MFB3 |
TC-NH |
|
49 |
Các yếu tố tác động đến thù lao Hội đồng quản trị: Bằng chứng từ các công ty niêm yết ở Sở Giao dịch chứng khoán TPHCM |
Tạp chí Khoa học trường ĐH Mở TPHCM |
Số 1(34) |
2014 |
Võ Hồng Đức |
|||
Hoàng Đình Sơn |
MFB4B |
TC-NH |
||||||
Phan Bùi Gia Thủy |
||||||||
50 |
Bằng chứng thực nghiệm về hạn mức sử dụng nợ tối ưu của các ddoanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán VN |
Tạp chí Phát tiển kinh tế |
Số 2(280) |
2014 |
Võ Hồng Đức |
|||
Vũ Tường Luân |
MFB3 |
TC-NH |
||||||
51 |
Biến động thu nhập bất thường, tính thanh khoản và tỷ suất sinh lời cổ phiếu khi công bố báo cáo tài chính trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển |
Số 199(II) |
2014 |
Võ Xuân Vinh |
|||
Lê Thị Kim Phượng |
MFB2 |
TC-NH |
||||||
52 |
Dòng tiền tự do và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp VN |
Tạp chí Phát tiển kinh tế |
Số 2(280) |
2014 |
Võ Xuân Vinh |
|||
Đoàn Thị Lệ Chi |
MFB2 |
TC-NH |
||||||
53 |
Quan hệ nội sinh giữa sở hữu vốn, đòn bẩy tài chính và mức chi trả cổ tức |
Sách tham khảo: Quản trị công ty - Lý thuyết và cơ chế kiểm soát, NXB Thanh niên |
2014 |
Võ Hồng Đức |
||||
Nguyễn Thanh Yến Vân |
MFB4B |
TC-NH |
||||||
54 |
Nhân tố nào ảnh hưởng suất sinh lời cổ phiếu |
Sách tham khảo: Quản trị công ty - Lý thuyết và cơ chế kiểm soát, NXB Thanh niên |
2014 |
Võ Hồng Đức |
||||
Tô Ngọc Phương Thùy |
MFB4A |
TC-NH |
||||||
55 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến tín dụng thương mại của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường TPHCM |
Tạp chí Công nghệ Ngân hàng |
Số 97 (tháng 4/2014) |
2014 |
Phan Đình Nguyên |
|||
Trương Thị Hồn Nhung |
MFB4B |
TC-NH |
||||||
56 |
Tác động của đa dạng hóa đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp |
Tạp chí Phát tiển Kinh tế |
Số 4(282) |
2014 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Nguyễn Văn Hiền |
MFB4B |
TC-NH |
||||||
57 |
Mối quan hệ giữa thị trường tài chính phái sinh và tăng trưởng kinh tế |
Tạp chí Công nghệ Ngân hàng |
Số 99 (tháng 6/2014) |
2014 |
Võ Hồng Đức |
|||
Huỳnh Văn Sơn |
MFB4B |
TC-NH |
||||||
58 |
Vốn của con người với tăng trưởng kinh tế vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ |
Tạp chí Phát tiển kinh tế |
Số 5(283) |
2014 |
Hạ Thị Thiều Dao |
|||
Nguyễn Đăng Khoa |
ME3 |
KT Học |
||||||
59 |
Nâng cao thu nhập cho hộ gia đình ở các xã biên giới tỉnh Tây Ninh |
Tạp chí Phát tiển kinh tế |
Số 6 (284) (6/2014) |
2014 |
Đinh Phi Hổ |
|||
Trương Châu |
ME3 |
KT Học |
||||||
60 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam |
Tạp chí Khoa học trường ĐH Mở TPHCM |
Số 3(36) |
2014 |
Võ Thị Quý |
|||
Bủi Ngọc Toản |
MFB3 |
TC-NH |
||||||
61 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua theo nhóm trực tuyến |
Tạp chí Khoa học trường ĐH Mở TPHCM |
Số 3(36) |
2014 |
Hoàng Thị Phương Thảo |
|||
Phan Thị Thanh Hằng |
MBA |
QTKD |
||||||
62 |
Tác động của chi tiêu công đến tăng trưởng kinh tế tại các quốc gia Đông Nam Á |
Tạp chí Khoa học trường ĐH Mở TPHCM |
Số 3(36) |
2014 |
Trần Phạm Khánh Toàn |
ME4A |
KT Học |
|
Nguyễn Quang Trung |
||||||||
63 |
The Influence of Leadership behaviors on Employee Performance in the Context of Software Companies in Vietnam |
Advances in Management & Applied Economics |
Vol4, No.3 |
2014 |
Nguyen Minh Ha |
|||
Tran Viet Hoang Nguyen |
MBA11B |
QTKD |
||||||
64 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua đồng hồ cao cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách: Nghiên cứu Quyết định mua và sự lựa chọn của khách hàng, NXB Thanh niên |
2014 |
Nguyễn Minh Hà |
||||
Ngô Thị Bảo Châu |
MBA11A |
QTKD |
||||||
65 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến lượng mua cà phê bột của hộ kinh doanh cá thể (chủ quán) cà phê tại TPHCM |
Sách: Nghiên cứu Quyết định mua và sự lựa chọn của khách hàng, NXB Thanh niên |
2014 |
Nguyễn Minh Hà |
||||
Trịnh Viết Cường |
MBA10 |
QTKD |
||||||
66 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chủ đầu tư nhà ở riêng lẻ chọn nhà thầu xây dựng tại TPHCM |
Sách: Nghiên cứu Quyết định mua và sự lựa chọn của khách hàng, NXB Thanh niên |
2014 |
Nguyễn Minh Hà |
||||
Lê Huỳnh Phúc |
MBA11A |
QTKD |
||||||
67 |
Các yếu tố ảnh hưởng đếný định mua lặp lại hàng trực tuyến theo nhóm (groupn) |
Sách: Nghiên cứu Quyết định mua và sự lựa chọn của khách hàng, NXB Thanh niên |
2014 |
Nguyễn Minh Hà |
||||
Nguyễn Phạm Duy Tuệ |
MBA10 |
QTKD |
||||||
68 |
Yếu tố quyết định đến tỷ lệ an toàn vốn: Bằng phương pháp thực nghiệm từ hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam |
Tạp chí Khoa học trường ĐH Mở TPHCM |
Số 3 (37) |
2014 |
Võ Hồng Đức |
|||
Nguyễn Minh Vương |
||||||||
Đỗ Thành Trung |
MFB4 |
TC-NH |
||||||
69 |
Sự phù hợp của mô hình FAMA-FRENCH 5 nhân tố cho thị trường chứng khoán VN |
Tạp chí Công nghệ Ngân hàng |
Số 101 (tháng 8/2014) |
2014 |
Võ Hồng Đức |
|||
Mai Duy Tân |
MFB5B |
TC-NH |
||||||
70 |
Tác động của rủi ro đặc thù đến tỷ suất lợi nhuận: Nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế & Phát tiển |
206 (8/2014) |
2014 |
Võ Xuân Vinh |
|||
Đặng Quốc Thành |
MFB4B |
TC-NH |
||||||
71 |
Mức sẵn lòng chi trả thêm của người bệnh: Nhìn từ 1 số kết quả đo lường |
Tạp chí Tài chính |
Số 7 (597) |
2014 |
Phạm Thị Hà |
ME5A |
KT Học |
|
Phạm Đình Long |
||||||||
72 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian gắn kết của giáo viên cơ hữu tại các trường phổ thông trung học ngoài công lập trên địa bàn TPHCM |
Tạp chí Khoa học trường ĐH Mở TPHCM |
Số (4) 37) |
2014 |
Nguyễn Nguyên Bằng |
MBA11B |
QTKD |
|
Nguyễn Minh Hà |
||||||||
73 |
The Effectiveness of Peer Feedback on Graduate Academic Writing at Ho Chi Minh City Open University. |
Journal of Science – HCMC Open University |
Số 2 (10) |
2014 |
Phạm Vũ Phi Hổ |
|||
Nguyễn Thị Thùy Dương |
TESOL 6 |
LL&PP |
||||||
74 |
The Effects of Communicative Grammar Teaching on Students’ Achievement of Grammatical Knowledge and Oral Production. |
English Language Teaching |
số 7 (6) |
2014 |
Phạm Vũ Phi Hổ |
|||
Nguyễn Thế Bình |
TESOL 6 |
LL&PP |
||||||
75 |
The impacts of task-based speaking activities on English-majored freshmen’s oral performance at Ba Ria-Vung Tau Teacher Training College. |
Journal of Science – HCMC Open University |
Số 3 (11) |
2014 |
Phạm Vũ Phi Hổ |
|||
Nguyễn Hải Long |
TESOL 3 |
LL&PP |
||||||
76 |
The Use of Lexical Approach in Enhancing Learners' Oral Performance at Nguyen Hue University |
Journal of Science – HCMC Open University |
Số 2 (10) |
2014 |
Nguyễn Hoàng Tuấn |
|||
Nguyễn Bình Nguyên |
TESOL 5 |
LL&PP |
||||||
77 |
Cusumer based brand value: A study on foreign abnks in Ho Chi Minh city Market |
Journal of Science – HCMC Open University |
Số 4 (12) |
2014 |
Hoang Thi Phuong Thao |
|||
Doan Thi My Linh |
MBA11A |
QTKD |
||||||
78 |
Factors Affecting a Long - Term Relationship between a Retailer and a Supplier: a Case Study from Vietnam |
International Journal of Economics, Commerce and Management |
Vol. II, Issue 10 |
2014 |
Le Tuong Linh |
MBA12 |
QTKD |
|
Vo Hong Duc |
||||||||
79 |
Thông tin bất cân xứng, lựa chọn ngược và rủi ro đạo đức: Nghiên cứu trường hợp mua và sử dụng thẻ bảo hiểm y tế tự nguyện trên địa bàn TPHCM |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển |
Số 208 |
2014 |
Nguyễn Văn Phúc |
|||
Cao Việt Cường |
ME4 |
KT học |
||||||
80 |
Ảnh hưởng của sự không hoàn hảo thanh ray và tương tácđất nền đến đáp ứng động lực học tàu cao tốc trên nền sàn bê tông |
Tạp chí Người Xây dựng |
Số 5&6 |
2014 |
Lương Văn Hải |
|||
Đặng Nguyễn Thiên Thu |
XD2 |
XD |
||||||
81 |
Hiệu quả giảm chấn của hệ cản lưu biến từ trong khung phẳng chịu động đất |
Kỷ yếu Kỹ thuật xây dựng cho phát triển bền vững |
2014 |
Phạm Đình Trung |
XD2 |
XD |
||
Nguyễn Trọng Phước |
||||||||
82 |
Phân tích hiệu quả giảm chấn của hệ cản lưu biến từ trong khung phẳng chịu động đất |
Kỷ yếu Kỹ thuật xây dựng cho phát triển bền vững |
2014 |
Phạm Đình Trung |
XD2 |
XD |
||
Nguyễn Trọng Phước |
||||||||
83 |
Quan hệ giữa rủi ro hiệp Moment bậc cao & lợi nhuận cổ phiếu: Nghiên cứu thực nghiệm trên thị trường Việt Nam |
Phát triển kinh tế |
288 (tháng 10/2014) |
2014 |
Nguyễn Quốc Chí |
MFB5A |
TCNH |
|
Võ Xuân Vinh |
||||||||
84 |
Nợ vay và giá trị doanh nghiệp: Bằng chứng từ mô hình hồi quy ngưỡng |
Công nghệ Ngân hàng |
103 |
2014 |
Nguyễn Thành Phú |
MFB4A |
TCNH |
|
Võ Xuân Vinh |
||||||||
85 |
Lợi nhuận bất thường và tính thanh khoản của cổ phiếu đối với thông báo chia tách cổ phiếu: Nghiên cứu thực nghiệm trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Công nghệ Ngân hàng |
105 |
2014 |
Phan Thị Anh Thư |
MFB5A |
TCNH |
|
Võ Xuân Vinh |
||||||||
86 |
Tác động của vốn lưu động đến lợi nhuận của các doanh nghiệp niênm yết tại Việt Nam |
Công nghệ Ngân hàng |
104 |
2014 |
Nguyễn Ngọc Trãi |
MFB3 |
TCNH |
|
Nguyễn Đình Nguyên |
||||||||
87 |
Nghiên cứu lợi nhuận bất thường khi xuất hiện khối lượng giao dịch bất thường trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Phát triển kinh tế |
209 (tháng 12/2014) |
2014 |
Đặng Bửu Kiếm |
MFB5B |
TCNH |
|
Võ Xuân Vinh |
||||||||
88 |
Hội nhập kinh tế khu vực và giá cổ phiếu: Bằng chứng từ Việt Nam và các nước ASEAN+3 |
Kỷ yếu Việt Nam trong cộng đồng kinh tế ASEAN từ năm 2015 |
2014 |
Phùng Quốc Lan |
MFB5A |
TCNH |
||
Võ Xuân Vinh |
||||||||
89 |
Mức sẵn lòng chi trả thêm của người bệnh nhân: Nhìn từ một số kết quả đo lường |
Tạp chí Tài chính |
Số 8(598) |
2014 |
Phạm Đình Long |
ME5A |
KT Học |
|
Phạm Thị Hà |
||||||||
90 |
Phân tích thu nhập của hộ gia đình khu vực Đồng Tháp mười, tỉnh Long An |
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một |
Số 4 (16) |
2014 |
Phạm Tấn Hòa |
ME5B |
KT Học |
|
91 |
Nhận dạng các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến trễ tiến độ các dự án xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách tại Tiền Giang |
Tạp chí Xây dựng - Bộ xây dựng |
Số 11 |
2014 |
Lưu Trường Văn |
|||
Nguyễn Minh Sang |
ME4B |
KT Học |
||||||
92 |
Measuring the Shadow Economy in the ASEAN Nations: The MIMIC Approach |
International Journal of Economics and Finance |
Số tháng 9 |
2014 |
Võ Hồng Đức |
|||
Lý Hưng Thịnh |
ME5A |
KT Học |
||||||
93 |
Các kỹ thuật kiểm chuẩn trong phương pháp MIMIC và quy mô nền kinh tế ngầm ở các quốc gia Đông Nam Á |
Tạp chí Công nghệ Ngân hàng |
Số tháng 10 |
2014 |
Võ Hồng Đức |
|||
Lý Hưng Thịnh |
ME5A |
KT Học |
||||||
94 |
Shadow economy and corruption in the ASEAN: Complement or Substitute? |
The 2014 Asia-Pacific Business Conference: Free Trade Agreements and Regional Integration in East Asia |
2014 |
Võ Hồng Đức |
||||
Lý Hưng Thịnh |
ME5A |
KT Học |
||||||
95 |
Kinh tế ngầm các quốc gia Đông Nam Á: quy mô, khuynh hướng & chính sách kinh tế vĩ mô |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển |
Tháng 10 |
2014 |
Võ Hồng Đức |
|||
Lý Hưng Thịnh |
ME5A |
KT Học |
||||||
96 |
Mối quan hệ giữa kinh tế ngầm & tham nhũng tại các quốc gia Đông Nam Á |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM |
Số 3(42) |
2014 |
Võ Hồng Đức |
|||
Lý Hưng Thịnh |
ME5A |
KT Học |
||||||
97 |
Any Link between Unofficial Economy and Official Economy? An Empirical Evidence from the ASEAN |
International Journal of Economics and Finance |
Số 3(36) |
2014 |
Võ Hồng Đức |
|||
Phạm Minh Tiến |
ME5A |
KT Học |
||||||
98 |
Ngưỡng lạm phát tại các nước trong khu vực Đông Nam Á |
Nghiên cứu Phát triển |
Số 8 |
2014 |
Đào Thị Thùy Trang |
ME4A |
KT Học |
|
99 |
Mô hình yếu tố ảnh hưởng đến thời gian thực hiện dự án xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách tại TP Cao Lãnh |
Tạp chí Xây dựng - Bộ xây dựng |
Tháng 10 |
2014 |
Nguyễn Thanh Long |
ME3 |
KT Học |
|
Lưu Trường Văn |
||||||||
100 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thành công của các dự án hệ thống thông tin ở TPHCM |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM |
Số 6 (39) |
2014 |
Nguyễn Văn Phúc |
|||
Phạm Trần Sỹ Lâm |
MBA10A |
QTKD |
||||||
101 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc doanh nghiệp đầu tư vào khu công nghiệp và cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM |
Số 1 (40) |
2015 |
Nguyễn Minh Hà |
|||
Nguyễn Duy Khương |
ME5B |
KT Học |
||||||
102 |
Mối quan hệ giữa kinh tế ngầm & tham nhũng tại các quốc gia Đông Nam Á |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển |
Số 212 |
2015 |
Võ Hồng Đức |
|||
Lý Hưng Thịnh |
ME5A |
KT Học |
||||||
103 |
Sự phù hợp của lý thuyết trật tự phân hạng tại Việt Nam |
Công nghệ Ngân hàng |
Tạp chí số xuân 2015 |
2015 |
Trần Nguyễn Anh Minh |
MFB5B |
TCNH |
|
Võ Hồng Đức |
STT |
Tên bài báo |
Tạp chí |
Số (kỳ) |
Năm |
Tác giả |
Lớp |
Ngành |
104 |
Mô hình chứng khoán hóa cho thị trường tài chính Việt Nam |
Tạp chí Ngân hàng |
07 (tháng 10/2012) |
2012 |
Lê Vĩnh Triển |
MFB4 |
TCNH |
Nguyễn Huýnh Nhụy |
|||||||
105 |
Phản ứng của thị trường khi doanh nghiệp công bố thông tin mua cổ phiếu quỹ trên Thị Trường chứng khoán Việt Nam |
Tạp chí Công nghệ Ngân hàng |
117/tháng 12/2015 |
2015 |
Trịnh Tấn Lực |
MFB6 |
TCNH |
Võ Xuân Vinh |
|||||||
106 |
Vai trò cổ đông chiến lược đối với lợi nhuận các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam |
Tạp chí Công nghệ ngân hàng |
113(tháng 8/2015) |
2015 |
Nguyễn Minh Hà |
MFB4 |
TCNH |
Lê Đỗ Hoàng Phúc |
|||||||
107 |
Mức độ thông tin bất cân xứng: Minh chứng từ các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoáng TP.HCM |
Tạp chí Khoa học trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh |
1(46) -2016 |
2016 |
Nguyễn Văn Ngãi |
MFB6 |
TCNH |
Trần Thị Tú Anh - Phan Bùi Gia Thủy |
|||||||
108 |
Chất lượng dự báo của các mô hình ước lượng giá trị rủi ro (VaR): Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam |
Tạp chí Công nghệ ngân hàng |
113(tháng 8/2015) |
2015 |
Võ Hồng Đức |
MFB4 |
TCNH |
Huỳnh Long Phi |
|||||||
109 |
Sử dụng mạng neuron nhân tạo dự báo thời gian thi công cầu có vốn ngoài ngân sách nhà nước |
Tạp chí Người xây dựng |
tháng 3&4 - 2015 |
2015 |
Vũ Duy Linh, Nguyễn Hữu Phúc, Lê Hoài Long, Nguyễn Văn Châu, Đặng Ngọc Châu |
XD1 |
Xây Dựng |
110 |
Dự báo thời gian thi công cầu bằng mạng Neuron nhân tạo |
Tạp chí Xây dựng |
2.2015 |
2015 |
Vũ Duy Linh, Nguyễn Hữu Phúc, Lê Hoài Long, Nguyễn Văn Châu, Đặng Ngọc Châu |
XD1 |
Xây Dựng |
111 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thành công của dự án xây dựng trường học tại quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh |
Tạp chí Xây dựng - Bộ Xây dựng |
9 năm 2015 |
2015 |
Lưu Trường Văn, Đinh Khắc Huy |
XD3 |
Xây Dựng |
112 |
Phân tích rủi ro tài chính dự án đầu tư chung cư tại Tp. HCM |
Tạp chí Xây dựng |
9 năm 2015 |
2015 |
Lê Hoàng Phương, Lưu Trường Văn |
XD3 |
Xây Dựng |
113 |
Nhận dạng các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp hành an toàn lao động tại các công trình dân dựng ở tp.HCM |
Tạp chí Xây dựng |
9 năm 2015 |
2015 |
Nguyễn Lê Minh Long, Lưu Trường Văn |
XD3 |
Xây Dựng |
114 |
Ước lượng chi phí thực hiện cho dự án khu dân cư vược lũ |
Tạp chí Xây dựng |
5 năm 2015 |
2015 |
Vũ Duy Linh, Lê Hoài Long, Lý Thiên Duy, Đặng Ngọc Châu |
XD1 |
Xây Dựng |
115 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thành công của các sự án xây dựng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước tại TP.HCM |
Tạp chí Xây dựng |
11 năm 2015 |
2015 |
Nguyễn Lam Hương, Lưu Trường Văn |
XD2 |
Xây Dựng |
116 |
Xác định trọng tâm đổi mới trong kế hoạch phát triển du lịch tỉnh Tây Ninh 2015 - 2029 |
Tạp chí Khoa học trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh |
số 6(45)2015 |
2015 |
Đoàn Thị Mỹ Hạnh, Phạm Văn Đặng |
Kinh tế |
|
117 |
Tác động của tự do hóa tài khoản vốn đến tăng trưởng kinh tế ở một số quốc gia đông nam á - bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
Tạp chí Nghiên cứu phát triển |
số 12 (2.2015) |
2015 |
Trần Anh Tuấn, Trần Thị Diễm Châu, Nguyễn Thị Kim Quyên |
Kinh tế -Tài chính |
|
118 |
Các yêu tố tác động đến sử dụng lao động của hộ kinh doanh ở tỉnh Bình Thuận |
Tạp chí Nghiên cứu phát triển |
sô 13 (3/2015) |
2015 |
Nguyễn Minh Hà, Trương Tôn Toại |
Kinh tế |
|
119 |
Mô hình Oaxaca - Blinder trong phân tích kinh tế |
Tạp chí Khoa học trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh |
số 2(41)2015 |
2015 |
Lê Bảo Lâm, Nguyễn Minh Hà, Lê Văn Hưởng |
DBA012A |
Quản trị kinh doanh |
120 |
Sự tự tin của giám đốc tác động đến đầu tư của doanh nghiệp |
Tạp chí Khoa học trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh |
Số 03, 2015 |
2015 |
Lê Bảo Lâm, Nguyễn Minh Hà, Lê Văn Hưởng |
DBA012A |
Quản trị kinh doanh |