PHỤ LỤC 1
Danh mục ngành phù hợp:
TT |
Ngành |
Ngành phù hợp |
---|---|---|
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
Có bằng tốt nghiệp đại học thuộc 3 ngành trong nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm (73402), cụ thể như sau: ngành Tài chính - Ngân hàng (7340201), ngành Bảo hiểm (7340204), ngành Công nghệ tài chính (7340205). |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngữ văn Trung Quốc, Hán ngữ văn tự học, Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Lý luận và phương pháp giảng dạy ngôn ngữ Trung Quốc, Trung văn, Ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc, Giáo dục Hán ngữ quốc tế, Tiếng Trung Quốc. |
3 |
Luật kinh tế |
|
4 |
Công nghệ sinh học |
Có văn bằng tốt nghiệp đại học nhóm ngành Công nghệ sinh học và Sinh học gồm: Công nghệ sinh học, Sinh học, Kỹ thuật sinh học, Sinh học ứng dụng. |
5 |
Quản trị kinh doanh |
Có bằng tốt nghiệp đại học nhóm ngành Kinh doanh. |
6 |
Khoa Học Máy Tính |
Có bằng đại học thuộc ngành: Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Hệ thống thông tin quản lý, Toán Tin, An toàn thông tin. |
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
Đã tốt nghiệp đại học nhóm ngành: Xây dựng (75802xx), Kiến trúc và quy hoạch (75801xx), Quản lý xây dựng (75803xx), nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng (75101xx). |
8 |
Quản lý xây dựng |
Có trình độ cử nhân thuộc ngành Kinh tế Xây Dựng hoặc ngành Quản lý xây dựng. |
9 |
Kinh tế học |
Có bằng tốt nghiệp đại học thuộc nhóm ngành Kinh tế học (Mã nhóm ngành: 73101), Kinh tế, Kinh tế chính trị, Kinh tế đầu tư, Kinh tế phát triển, Kinh tế quốc tế, Thống kê kinh tế, Toán kinh tế, Kinh tế số. |
10 |
Xã hội học |
Có bằng tốt nghiệp đại học: Xã hội học. |
11 |
Kế toán |
Có trình độ cử nhân ngành: Kế toán, Kiểm toán, Kế toán - Kiểm toán. |
12 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh |
Có bằng tốt nghiệp đại học trong nước thuộc ngành Sư phạm tiếng Anh. |
Quy định trường hợp học bổ sung:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
---|---|---|
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
73401 |
Kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340115 |
Marketing |
|
7340116 |
Bất động sản |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
73403 |
Kế toán - Kiểm toán |
|
7340301 |
Kế toán |
|
7340302 |
Kiểm toán |
|
73404 |
Quản trị - Quản lý |
|
7340401 |
Khoa học quản lý |
|
7340403 |
Quản lý công |
|
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
7340408 |
Quan hệ lao động |
|
7340409 |
Quản lý dự án |
|
73490 |
Khác |
|
73101 |
Kinh tế học |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
7310102 |
Kinh tế chính trị |
|
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
7310107 |
Thống kê kinh tế |
|
7310108 |
Toán kinh tế |
|
7310109 |
Kinh tế số |
|
73190 |
Khác |
|
75106 |
Quản lý công nghiệp |
|
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
7510604 |
Kinh tế công nghiệp |
|
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
7840104 |
Kinh tế vận tải |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
7310608 |
Đông phương học |
|
7310612 |
Trung Quốc học |
|
7310602 |
Châu Á học |
|
7220104 |
Hán Nôm |
|
|
Văn hóa Trung Quốc |
|
|
Văn học Trung Quốc |
|
|
Lịch sử Trung Quốc |
3 |
Công nghệ sinh học |
|
|
7140213 |
Sư phạm sinh học |
|
74403 |
Khoa học môi trường |
|
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
75202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
|
75203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
75401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
762 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
76201 |
Nông nghiệp |
|
7620101 |
Nông nghiệp |
|
7620102 |
Khuyến nông |
|
7620103 |
Khoa học đất |
|
7620105 |
Chăn nuôi |
|
7620109 |
Nông học |
|
7620110 |
Khoa học cây trồng |
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620116 |
Phát triển nông thôn |
|
76202 |
Lâm nghiệp |
|
7620201 |
Lâm học |
|
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
7620205 |
Lâm sinh |
|
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
76203 |
Thủy sản |
|
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
7620303 |
Khoa học thủy sản |
|
7620304 |
Khai thác thủy sản |
|
7620305 |
Quản lý thủy sản |
|
76401 |
Thú y |
|
7640101 |
Thú y |
|
77201 |
Y học |
|
7720101 |
Y khoa |
|
7720110 |
Y học dự phòng |
|
7720115 |
Y học cổ truyền |
|
77202 |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
|
7720203 |
Hóa dược |
|
77205 |
Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa) |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
|
77203 |
Điều dưỡng - hộ sinh |
|
7720301 |
Điều dưỡng |
|
7720302 |
Hộ sinh |
|
77206 |
Kỹ thuật Y học |
|
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
77207 |
Y tế công cộng |
|
7720701 |
Y tế công cộng |
|
77208 |
Quản lý Y tế |
|
7720801 |
Tổ chức và Quản lý y tế |
|
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
7729001 |
Y sinh học thể dục thể thao |
4 |
Quản lý xây dựng |
|
|
7310101 |
Kinh tế |
|
7310102 |
Kinh tế chính trị |
|
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
7310107 |
Thống kê kinh tế |
|
7310108 |
Toán kinh tế |
|
7310109 |
Kinh tế số |
|
7310110 |
Quản lý kinh tế |
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340115 |
Marketing |
|
7340116 |
Bất động sản |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
7340204 |
Bảo hiểm |
|
7340205 |
Công nghệ tài chính |
|
7340301 |
Kế toán |
|
7340302 |
Kiểm toán |
|
7340401 |
Khoa học quản lý |
|
7340403 |
Quản lý công |
|
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
7340408 |
Quan hệ lao động |
|
7340409 |
Quản lý dự án |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
|
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
7460201 |
Thống kê |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
7510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
7510211 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
7510604 |
Kinh tế công nghiệp |
|
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
7520117 |
Kỹ thuật công nghiệp |
|
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
7580101 |
Kiến trúc |
|
7580102 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
|
7580104 |
Kiến trúc đô thị |
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
|
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
|
7580110 |
Thiết kế đô thị |
|
7580111 |
Bảo tồn di sản kiến trúc - Đô thị |
|
7580112 |
Đô thị học |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
7580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
7580215 |
Kỹ thuật an toàn giao thông |
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
7620305 |
Quản lý thủy sản |
|
7720801 |
Tổ chức và Quản lý y tế |
|
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
7810501 |
Kinh tế gia đình |
|
7840104 |
Kinh tế vận tải |
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
7850196 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
|
7850198 |
Quản lý tài nguyên nước |
|
7860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
7860110 |
Quản lý trật tự an toàn giao thông |
|
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
7860220 |
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
|
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
5 |
Xã hội học |
|
|
7140101 |
Giáo dục học |
|
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
7229001 |
Triết học |
|
7229040 |
Văn hóa học |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
7310102 |
Kinh tế chính trị |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
7310201 |
Chính trị học |
|
7310302 |
Nhân học |
|
7310401 |
Tâm lý học |
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
7310602 |
Châu Á học |
|
7310608 |
Đông phương học |
|
7310620 |
Đông Nam Á học |
|
7310630 |
Việt Nam học |
|
7320101 |
Báo chí |
|
7320105 |
Truyền thông đại chúng |
|
7760101 |
Công tác xã hội |
6 |
Khoa học máy tính |
|
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
74601 |
Toán học |
|
7460101 |
Toán học |
|
7460107 |
Khoa học tính toán |
|
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
7460115 |
Toán cơ |
|
74602 |
Thống kê |
|
7460201 |
Thống kê |
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
75103 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
73402 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
|
73403 |
Kế toán - Kiểm toán |
|
73404 |
Quản trị - Quản lý |
|
73101 |
Kinh tế học |
|
|
Khác |
8 |
Kế toán |
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
7340204 |
Bảo hiểm |
|
7340205 |
Công nghệ tài chính |
|
73401 |
Kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340115 |
Marketing |
|
7340116 |
Bất động sản |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
7340401 |
Khoa học quản lý |
|
7340403 |
Quản lý công |
|
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
7340408 |
Quan hệ lao động |
|
7340409 |
Quản lý dự án |
9 |
Kinh tế học |
|
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
73190 |
Khác |
|
73401 |
Kinh doanh |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340115 |
Marketing |
|
7340116 |
Bất động sản |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
7340204 |
Bảo hiểm |
|
7340205 |
Công nghệ tài chính |
|
7340301 |
Kế toán |
|
7340302 |
Kiểm toán |
|
7340401 |
Khoa học quản lý |
|
7340403 |
Quản lý công |
|
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
7510604 |
Kinh tế công nghiệp |
|
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620116 |
Phát triển nông thôn |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
7810501 |
Kinh tế gia đình |
|
7840104 |
Kinh tế vận tải |
|
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
10 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh |
|
|
|
Có bằng tốt nghiệp đại học trong nước thuộc ngành Ngôn ngữ Anh; |